Ngày 30/5/2023, Văn phòng công nhận chất lượng (BoA) thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ đã có Quyết định số 1038/QĐ-VPCNCL về việc công nhận phòng Phân tích và Thí nghiệm – Viện Nông nghiệp Thanh Hóa đạt Vilas mang số hiệu: VILAS 1501 phù hợp với ISO/IEC 17025:2017 với danh mục các phép thử gồm 17 chỉ tiêu về đánh giá chất lượng đất nông nghiệp (danh mục các phép thử công nhận kèm theo).
VILAS viết tắt của cụm từ tiếng anh (Vietnam Laboratory Accreditation Scheme) là hệ thống công nhận phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn của Việt Nam, phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005. Hoạt động công nhận phòng thí nghiệm tại Việt Nam do Văn phòng Công nhận Chất lượng Việt Nam thực hiện (được gọi là công nhận phòng thí nghiệm theo VILAS), một mã VILAS có thời hạn 3 năm.
Phòng Phân tích và Thí nghiệm được công nhận VILAS, thì phòng thí nghiệm đã được Quốc tế công nhận về năng lực và quan trọng hơn hết là kết quả các phép đo lường/thử nghiệm của các PTN đó đã được Nhà nước thừa nhận về tính pháp lý. Điều này được khẳng định tại Điều 16 Chương III trong Nghị định 179/2004/NĐ-CP được Chính phủ ban hành vào ngày 21/10/2004. Kết quả thử nghiệm tại các phòng thí nghiệm đạt chuẩn VILAS góp phần giảm thiểu các hàng rào kĩ thuật trong thương mại; tránh việc thử nghiệm/chứng nhận lặp lại nhằm tiết kiệm thời gian và chi phí cho doanh nghiệp.
Hiện nay, phòng phân tích và Thí nghiệm – Viện Nông nghiệp Thanh Hóa đã được công nhận đạt Vilas với trang thiết bị hiện đại, bao gồm các hệ thống thiết bị HPLC, hệ thống GC/MS; sắc kí ion (IC); hệ thống ICP-MS; quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS); máy phân tích thành phần cacbon, lưu huỳnh; quang phổ UV/VIS; hệ thống phân tích thành phần cấp hạt tự động; chưng cất đạm, hệ thống công phá, sấy mẫu, cân,…sẽ thực hiện chức năng, nhiệm vụ phân tích, kiểm định, kiểm nghiệm, thí nghiệm, đánh giá, chứng nhận chất lượng, dịch vụ các sản phẩm nông nghiệp, môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm, sản xuất nông nghiệp tốt VIETGAP, VIETGAPHP, GMP …; Ngoài ra, còn phục vụ quá trình nghiên cứu điều kiện sản xuất (đất, nước, môi trường) phục vụ sản xuất nông nghiệp nhằm xây dựng bản đồ dinh dưỡng đất, phân loại đất, phân hạng đất, môi trường đất, quy hoạch và kế hoạch sử dụng một cách hợp lý và đánh giá mức độ thích hợp đất đai đối với các loại cây trồng, làm cơ sở thực hiện các phương án bố trí cơ cấu cây trồng hợp lý nhằm thực hiện đúng chiến lược phát triển nông nghiệp của tỉnh. Giúp cho người canh tác cũng như nhà chỉ đạo sản xuất, quy hoạch sử dụng đất có cơ sở khoa học chính xác hơn. Vì vậy, việc phân tích, xét nghiệm, đánh giá các chỉ tiêu liên quan đến sản xuất nghiệp (đất, nước, phân bón, các vật tư…), môi trường trong sản xuất; phân tích, kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa an toàn vệ sinh thực phẩm; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP là cần thiết để phát triển nông nghiệp hiệu quả cao, bền vững đáp ứng Tái cơ cấu ngành nông nghiệp.
Với mục tiêu xây dựng một nền nông nghiệp hiện đại, đáp ứng nhu cầu về số lượng lẫn chất lượng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và đời sống của người dân. Phát triển nền nông nghiệp an toàn, hiệu quả và bền vững, nâng cao an toàn vệ sinh thực phẩm, cũng như tạo ra hành lang pháp lý để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested |
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests |
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đoLimit of quantitation (if any)/range of measurement |
Phương pháp thử/
Test method |
1. | Đất
Soil |
Xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt
Determination of Moisture and absolute dryness coefficient |
TCVN 4048:2011 | |
2. | Xác định Cacbon hữu cơ tổng số
Phương pháp Walkley Black Determination of total organic carbon Walkley Black method |
0,08 % | TCVN 8941:2011 | |
3. | Xác định pH
Determination of pH |
(2,0 ~ 10,0) | TCVN 5979:2021 | |
4. | Xác định hàm lượng Sulfate hòa tan trong nước và trong axit
Determination of water-soluble and acid-soluble Sulfate content |
0,02 % | TCVN 6656:2000 | |
5. | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số
Phương pháp Modified Kjeldahl Determination of total Nitrogen content Modified Kjeldahl method |
0,06 mg/g | TCVN 6498:1999 | |
6. | Xác định hàm lượng Kali tổng số
Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of total Potassium content Emission spectrum method |
0,024 % K2O | TCVN 8660:2011 | |
7. | Xác định hàm lượng kali dễ tiêu
Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of bio-available potassium content Emission spectrum method |
5,00 mg/kg | TCVN 8662:2011 | |
8. | Xác định thành phần cấp hạt
Determination of particle size distribution |
TCVN 8567:2010 | ||
9. | Đất
Soil |
Xác định dung lượng cation trao đổi (CEC)
Phương pháp Ammonium Acetate Determination of Cation Exchange Capacity (CEC) Ammonium Acetate method |
0,36 cmol(+)/kg | TCVN 8568:2010 |
10. | Xác định hàm lượng đồng trong dịch chiết đất bằng cường thủy
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Copper content in aqua regia extracts of soil Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) |
7,50 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
11. | Xác định hàm lượng Kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Zinc content in aqua regia extracts Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) |
6,00 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
12. | Xác định hàm lượng Cadimi trong dịch chiết đất bằng cường thủy
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (Phương pháp B) Determination of Cadmium content in aqua regia extracts Electrothermal atomic absorption spectrometric method (Method B) |
0,02 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
13. | Đất
Soil |
Xác định hàm lượng chì trong dịch chiết đất bằng cường thủy
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (Phương pháp B) Determination of Lead content in aqua regia extracts Electrothermal atomic absorption spectrometric method (Method B) |
0,25 mg/kg | TCVN 6496:2009 |
14. | Xác định hàm lượng Crom trong dịch chiết đất bằng cường thủy
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Chromium content in aqua regia extracts Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) |
9,00 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
15. | Xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan
Determination of total content and content of composition ion of dissolvable salts |
0,025 % | TCVN 8727:2012 | |
16. | Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô
Determination of dry bulk density |
TCVN 6860:2001 | ||
17. | Xác định độ dẫn điện riêng
Determination of the specific electrical conductivity |
1,36 mS/m | TCVN 6650:2000 |
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2023
- Tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.
- Không ngừng cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, nâng cao năng lực của cán bộ công nhân viên và cải thiện điều kiện việc làm nhằm thỏa mãn yêu cầu ngày càng cao của khách hàng, cơ quan quản lý.
- Tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất (độ ẩm, pH, Nts, K2Ots, K2Odt, OC%, CEC, Thành phần cơ giới, dung trọng, SO42-, EC, TSMT và các chỉ tiêu kim loại năng trong đất (Cu, Zn, Cd, Cr, Pb) đạt kết quả tốt.
- Hạn chế số sai sót trong công tác phân tích thử nghiệm dưới 1%.
Phương châm hành động của phòng Phân tích và Thí nghiệm là cấp kết quả:
TRUNG THỰC – CHÍNH XÁC – KỊP THỜI
Lê Anh Tùng
PTP.Phòng Phân tích và Thí nghiệm